THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023 - 2024
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đảm bảo
|
Đảm bảo
|
Đảm bảo
|
Đảm bảo
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
BGD&ĐT
|
BGD&ĐT
|
BGD&ĐT
|
BGD&ĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
Tích cực
|
Tích cực
|
Tích cực
|
Tích cực
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
Đầy đủ
|
V
|
Kêt quả năng lực, phẩm chât, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Trên 95%
|
Trên 95%
|
Trên 95%
|
Trên 95%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng
|
Đủ khả năng
|
Đủ khả năng
|
Đủ khả năng
|
THÔNGBÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
510
|
|
|
265
|
245
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
100%
|
100%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
593
|
336
|
257
|
|
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
100%
|
100%
|
|
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
510
|
|
|
265
|
245
|
1
|
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)
|
432
|
|
|
83,86%
|
85,76%
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
77
|
|
|
16,01%
|
14,24%
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
1
|
|
|
0,13%
|
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
593
|
336
|
257
|
|
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
484
|
79,91%
|
84,23%
|
|
|
2
|
Khá (tỷ lệ so với tổng số)
|
105
|
19,3%
|
15,64%
|
|
|
3
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
4
|
2,39%
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm 2022-2023
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
173
|
|
|
|
|
2
|
Cấp thành phố
|
23
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
10
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
244
|
|
|
|
100%
|
1
|
Giỏi , ,
(tỷ lệ so với tổng số)
|
193
|
|
|
|
79.1%
|
2
|
Khá '
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46
|
|
|
|
18.85%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
5
|
|
|
|
2.05%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 THPT (tỷ lệ so với tổng số)
|
79.96%
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
THÔNGBÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng học
|
18
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
18
|
48
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
6
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
6
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
0,6
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
41
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
7550
|
7,06
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
4200
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
50
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
48
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
71
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
96
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
2
|
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
2
|
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
2
|
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
2
|
|
2
|
Tổng số thiêt bị dạy học tối thiểu còn thiêu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
2
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
1
|
|
4
|
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
38
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
|
1
|
Ti vi
|
21
|
|
2
|
Cát xét
|
1
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiêu OverHead/projector/vật thể
|
0
|
|
5
|
Thiêt bị khác...
|
|
|
6
|
....
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Giáo viên nam
|
Giáo viên nữ
|
Học sinh nam
|
Học sinh nữ
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Tổng số
|
Diện tích
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
12
|
1
|
12
|
1
|
42
|
1
|
42
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
x
|
x
|
x
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYTngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
x
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2023 - 2024
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng
I
|
Hạng
II
|
Hạng
III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
45
|
|
3
|
42
|
|
|
|
2
|
42
|
1
|
|
45
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
40
|
|
2
|
38
|
|
|
|
1
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
Toán
|
9
|
|
2
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÂN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công Nghệ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kê toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiêt bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyêt tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng phụ trách
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
An
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong
năm học 2023-2024 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
2021-2023
|
Phó HT
|
1
|
Quản lý GD
|
Vừa học vừa làm
|
Thạc sỹ
|
2
|
2021-2023
|
GV
|
1
|
Quản lý GD
|
Vừa học vừa làm
|
Thạc sỹ
|
3
|
2021-2023
|
GV
|
2
|
Ngữ Văn
|
Vừa học vừa làm
|
Đại học SP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Dương, ngày 01 tháng 9 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Quang Lực