Phòng GD&ÐT huyện An Dương

Trường THCS An Dương

Cập nhật : 21:5 Thứ sáu, 1/9/2023
Lượt đọc : 132

Các biểu Ba công khai trong trường học năm 2023 - 2024

Ngày ban hành: 10/9/2023Ngày hiệu lực: 10/9/2023
Nội dung:

2-bieu-mau-phu-luc-3-cong-khai_155202421.pdf

UBND HUYỆN AN DƯƠNG

TRƯỜNG THCS AN DƯƠNG

 

Biểu mẫu 3.1

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023 - 2024

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

Đảm bảo

Đảm bảo

Đảm bảo

Đảm bảo

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

BGD&ĐT

BGD&ĐT

BGD&ĐT

BGD&ĐT

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Tích cực

Tích cực

Tích cực

Tích cực

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Đầy đủ

Đầy đủ

Đầy đủ

Đầy đủ

V

Kêt quả năng lực, phẩm chât, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

Trên 95%

Trên 95%

Trên 95%

Trên 95%

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Đủ khả năng

Đủ khả năng

Đủ khả năng

Đủ khả năng

 

 


 

 

Biểu mẫu 3.2

 

THÔNGBÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022 - 2023

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I.1

Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)

510

 

 

265

245

1

Tốt (tỷ lệ so với tng số)

 

 

 

100%

100%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

I.2

Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)

593

336

257

 

 

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 

100%

100%

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II.1

Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)

510

 

 

265

245

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

432

 

 

83,86%

85,76%

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

77

 

 

16,01%

14,24%

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

1

 

 

0,13%

 

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II.2

Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)

593

336

257

 

 

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

484

79,91%

84,23%

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

105

19,3%

15,64%

 

 

3

Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

4

2,39%

 

 

 

4

Chưa đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 


 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

III

Tổng hợp kết quả cuối năm 2022-2023

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

173

 

 

 

 

2

Cấp thành phố

23

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

10

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

244

 

 

 

100%

1

Giỏi , ,

(tỷ lệ so với tổng số)

193

 

 

 

79.1%

2

Khá '

(tỷ lệ so với tổng số)

46

 

 

 

18.85%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

5

 

 

 

2.05%

VII

Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 THPT (tỷ lệ so với tổng số)

79.96%

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 3.3

 

 

THÔNGBÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng học

18

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

18

48

2

Phòng học bán kiên cố

6

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

6

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

0,6

 

8

Bình quân học sinh/lớp

41

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

7550

7,06

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4200

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

50

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

48

 

3

Diện tích thư viện (m2)

71

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

96

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

2

 

1.2

Khối lớp 7

2

 

1.3

Khối lớp 8

2

 

1.4

Khối lớp 9

2

 

2

Tổng số thiêt bị dạy học tối thiểu còn thiêu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

2

 

2.2

Khối lớp 7

1

 

2.3

Khối lớp 8

1

 

2.4

Khối lớp 9

1

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

1

 

4

 

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

38

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

1

Ti vi

21

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiêu OverHead/projector/vật thể

0

 

5

Thiêt bị khác...

 

 

6

....

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Giáo viên nam

Giáo viên nữ

Học sinh nam

Học sinh nữ

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

12

1

12

1

42

1

42

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

x

x

x

x

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYTngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 


 

 

Biểu mẫu 3.4

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2023 - 2024

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng

I

Hạng

II

Hạng

III

Hạng

IV

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

45

 

3

42

 

 

 

2

42

1

 

45

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

40

 

2

38

 

 

 

1

 

 

 

40

 

 

 

Toán

9

 

2

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lý

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn

9

 

 

9

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Sử

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ÂN

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TD

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công Nghệ

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NN

4

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kê toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiêt bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyêt tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng phụ trách

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

An

 

 

THÔNG BÁO

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong
năm học 202
3-2024 và 02 năm tiếp theo

TT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Trình độ đào tạo, bổi dưỡng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

2021-2023

Phó HT

1

Quản lý GD

Vừa học vừa làm

Thạc sỹ

2

2021-2023

GV

1

Quản lý GD

Vừa học vừa làm

Thạc sỹ

3

2021-2023

GV

2

Ngữ Văn

Vừa học vừa làm

Đại học SP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Dương, ngày 01 tháng 9 năm 2023

Thủ trưởng đơn vị

  Phạm Quang Lực

TRƯỜNG THCS AN DƯƠNG, HUYỆN AN DƯƠNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Tổ 7 thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.

Điện Thoại: 02253871627

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích